• image1

RISPERDAL 1MG - Yêu thích

0 Đánh giá

1420 Lượt đã xem
4 Lượt mua thành công
720,000đ
Tâm thần phân liệt cấp và mãn tính. Các triệu chứng về tình cảm
số lượng: Tình trạng: còn hàng
Mua Hàng
đăng kí nhận email:
RISPERDAL 1MG
Thuốc điều trị tâm thần phân liệt; rối loạn hành vi ở bệnh nhân sa sút trí tuệ; rối loạn lưỡng cực thể hưng cảm.

Thành phần thuoc:  Risperidone.

Đóng gói: 60 viên/hộp

Chỉ định: xem phần Liều dùng

Liều dùng: 
Tâm thần phân liệt: Người lớn: dùng 1 lần/ngày hoặc 2 lần/ngày. Khởi đầu 2 mg/ngày. Tăng 4 mg vào ngày thứ 2. Hầu hết đáp ứng tốt với liều 4-6 mg/ngày. Người già: khởi đầu 0.5 mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng thêm 0.5 mg x 2 lần/ngày cho đến liều 1-2 mg x 2 lần/ngày. Thanh thiếu niên: 0.5 mg/1 lần/ngày (sáng hoặc tối), có thể tăng thêm 0.5-1 mg/ngày nên thực hiện sau 24 giờ, tới liều khuyến cáo 3 mg/ngày. Rối loạn hành vi ở bệnh nhân sa sút trí tuệ: khởi đầu 0.25 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng thêm 0.25 mg x 2 lần/ngày, không chỉnh liều sớm hơn 48 giờ. Liều tối ưu 0.5 mg x 2 lần/ngày. Khi đạt được liều đích, có thể cân nhắc dùng ngày 1 lần. Rối loạn lưỡng cực-thể hưng cảm: Người lớn: khởi đầu 2-3 mg x 1 lần/ngày. Nếu cần tăng 1 mg/ngày. Hiệu quả ở liều từ 1-6 mg/ngày. Rối loạn cư xử & hành vi phá hoại: ≥ 50kg: khởi đầu 0.5 mg/lần/ngày, có thể tăng thêm 0.5 mg/ngày, nên dùng cách ngày. Liều tối ưu 1 mg/lần/ngày. < 50kg: khởi đầu 0.25 mg/lần/ngày, có thể tăng thêm 0.25 mg/ngày, nên dùng cách ngày. Liều tối ưu 0.5 mg/lần/ngày. Tự kỷ: trẻ < 20kg: khởi đầu 0.25 mg/ngày, trẻ > 20kg: 0.5 mg/ngày, tăng theo nhu cầu & đáp ứng. Khoảng liều tối ưu: trẻ < 20kg: 0.5-1.5 mg/ngày, trẻ > 20kg: 1.0-2.5 mg/ngày. Suy gan & thận: khởi liều & tiếp tục dùng thuốc phải giảm một nửa, & quá trình chuẩn liều chậm hơn.

Cách dùng: Có thể dùng lúc đói hoặc no.

Chống chỉ định: Quá mẫn với thành phần thuốc.

Thận trọng: 
Nhiễm trùng, viêm, sung huyết, ho, sổ mũi, khó thở, rối loạn hô hấp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lo âu, hội chứng Parkinson, giảm ham muốn tình dục, rối loạn phối hợp vận động, loạn cảm giác, tăng vận động tâm thần, lẫn, chóng mặt, đau đầu, an thần, rối loạn mạch máu não, rối loạn chú ý, ngất, đánh trống ngực, nhịp tim nhanh/chậm, tăng/hạ huyết áp, rối loạn dẫn truyền, khát, giảm cân, khó nuốt, buồn nôn, nôn, khó tiêu, tiêu chảy, táo bón, khó chịu ở bụng, u ruột do phân, viêm tụy, vàng da, phản ứng quá mẫn, rối loạn da, tổn thương da, rụng tóc, viêm kết mạc, nhìn mờ, rối loạn vận động mắt, glaucoma, ù tai, đau tai, bí tiểu, tiểu không kiểm soát, mất kinh, vú to, tăng tiết sữa, rối loạn kinh nguyệt, rối loạn tình dục, mệt mỏi, suy nhược, đau ngực, tăng cân, hội chứng cai, thiếu máu, giảm hematocrit, tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, tăng CPK máu, tăng cholesterol máu, tăng triglyceride máu, tăng/giảm đường huyết, tăng insulin máu, tăng prolactin máu; tăng GGT, tăng men gan, đau cơ, yếu cơ, đau khớp, phù nề ngoại vi, lạnh ngoại vi.

Phản ứng có hại: Khó ngủ, bứt rứt, lo âu, nhức đầu.

Tương tác thuốc: Thuốc tác động thần kinh trung ương, rượu, levodopa, carbamazepin, phenothiazin, chống trầm cảm 3 vòng & chẹn β.


Bình luận
Sản phẩm Bạn vừa xem

RISPERDAL 1MG

720,000 VNĐ 792,000 VNĐ
Mua hàng